🔍
Search:
MẤT HỨNG
🌟
MẤT HỨNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
흥미나 의욕이 사라져 재미없게 되다.
1
MẤT HỨNG, HẾT HỨNG:
Hứng thú hoặc ham muốn bị mất đi không còn thú vị nữa.
-
Động từ
-
1
즐거움 또는 흥분이 사라져서 기운이나 힘이 빠지다.
1
MẤT HỨNG THÚ, HẾT KHÍ THẾ, MẤT HAY, NHÀM CHÁN:
Niềm vui hoặc sự hưng phấn biến mất nên tâm trạng hay sức lực không còn.
-
Động từ
-
1
음료의 본래 맛이나 향이 없어져서 맛없게 되다.
1
NHẠT NHẼO, LẠT LẼO, NHẠT THẾCH:
Đồ uống không còn ngon nữa vì đã mất hương và vị vốn có.
-
2
의욕이나 흥미가 떨어져서 힘이 빠지다.
2
MẤT HỨNG, TẺ NHẠT:
Ham muốn hay hứng thú giảm hết nên không còn sức lực
🌟
MẤT HỨNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 관계 등에 흥미를 잃고 싫증을 느끼는 것.
1.
SỰ MỆT MỎI, SỰ CHÁN NGÁN, NỖI BUỒN CHÁN:
Việc cảm thấy chán ghét và mất hứng thú với mối quan hệ hoặc công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 관계 등에 흥미를 잃고 싫증을 느끼는 것. 또는 그 느낌.
1.
CẢM GIÁC MỆT MỎI, CẢM GIÁC CHÁN NGÁN, CẢM GIÁC BUỒN CHÁN:
Việc cảm thấy chán ghét và mất hứng thú về mối quan hệ hoặc công việc nào đó. Hoặc cảm giác như vậy.
-
Tính từ
-
1.
어울리지 않게 키가 크다.
1.
LÊU NGHÊU, LỌNG KHỌNG:
Cao một cách không cân đối.
-
2.
무안을 당하거나 흥이 꺾여 어색하고 부끄럽다.
2.
NGƯỢNG, NGƯỢNG NGHỊU:
Bị xấu hổ hay mất hứng nên ngượng ngùng và e thẹn.